PGS.TS.BS. Nguyễn Huy Thắng
Chuyên khoa
Nội thần kinhHọc vấn
Tốt nghiệp trường Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh năm 1993
Đào tạo nâng cao:
Từ năm 2005 – 2006: Tu nghiệp chuyên ngành đột quỵ tại Viện trường đại học quốc gia Singapore
Từ năm 2007 – 2008: Tu nghiệp chuyên ngành Đột quỵ tại Viện trường đại học UAB, Hoa Kỳ
Giới thiệu
Bằng cấp chuyên môn:
Bằng Tiến sĩ – Trường Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh năm 2013 (Tiến sĩ chuyên ngành Thần kinh)
Chức danh Phó giáo sư tại HĐCDGS cơ sở: Viện Sốt Rét-Ký Sinh Trùng Côn Trùng Trung Ương
Các hội chuyên ngành:
Phó chủ tịch Hội đột quỵ Việt Nam
Chủ tịch Hội đột quỵ TP Hồ Chí Minh
Nơi công tác
Từ 1993 đến 1998: bác sĩ điều trị tại khoa Thần Kinh bệnh viện Thống Nhất thành phố Hồ Chí Minh
Từ 1998 đến 2004: bác sĩ điều trị tại khoa Bệnh Lý Mạch Máu Não bệnh viện Nhân Dân 115.
Năm 2000 đến 2002: theo học và tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành Thần Kinh tại trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh.
Từ 2005 đến 2006: tu nghiệp tại trường Đại Học Quốc Gia Singapore.
Từ 2007 đến 2008: tu nghiệp tại Trường Đại Học Alabama, Birminham USA (UAB).
Từ 2009 đến 2012: bác sĩ điều trị tại khoa Bệnh Lý Mạch Máu Não bệnh viện Nhân Dân 115.
Năm 2013: Tốt nghiệp Tiến sĩ chuyên ngành Nội Thần Kinh trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 2013 đến nay: Trưởng khoa Bệnh Lý Mạch Máu Não bệnh viện Nhân Dân 115. Kiêm nhiệm chủ nhiệm bộ môn Thần Kinh trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch.
Từ năm 2015 đến nay: Phó chủ tịch Hội đột quỵ Việt Nam, Chủ tịch Hội đột quỵ TP Hồ Chí Minh
Kinh nghiệm
Trưởng khoa Bệnh lý mạch máu não – Bệnh viện Nhân dân 115.
Chủ Nhiệm Bộ Môn Nội Thần Kinh, ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Giải thưởng & Các công trình nghiên cứu
Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học
Đã hướng dẫn 03 học viên Cao học, 01 Bác sĩ nội trú và 01 học viên chuyên khoa cấp 2 bảo vệ thành công; Hiện đang hướng dẫn chính 01 Nghiên cứu sinh.
Đã hoàn thành 04 đề tài NCKH cấp cơ sở
Đã công bố 46 bài báo KH trong nước, ngoài nước.
Số sách đã xuất bản: 02
Công trình khoa học tiêu biểu nhất:
1) “Patients with Thrombolysed Stroke in Vietnam have an Excellent Outcome: Results from the Vietnam Thrombolysis Registry”. Nội dung đề tài: Đây là nghiên cứu công bố số liệu đầu tiên của Việt Nam về hiệu quả và độ an toàn của rtPA trên bệnh nhân thiếu máu não cấp khởi phát < 3 giờ. Nghiên cứu này đã tạo tiền đề cho các trung tâm đột quỵ khác tại Việt Nam áp dụng kỹ thuật này. Nghiên cứu đã được công bố trên tạp chí “European Journal of Neurology” năm 2010 (trang 1188-1192).
2) Điều trị bắc cầu và can thiệp lấy huyết khối đơn thuần ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch máu lớn. Nội dung đề tài: Nghiên cứu đánh giá hiệu quả liệu pháp điều trị phối hợp tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch và lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học, và điều trị lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học đơn thuần trên các bệnh nhận đột quỵ cấp. Nghiên cứu được đăng trên tạp chí y học Việt Nam số tháng 4/2019 (trang 72-76)
3) ENCHANTED A. Nội dung đề tài: So sánh điều trị tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch với alteplase liều chuẩn và liều thấp. Tham gia nghiên cứu hợp tác quốc tế với vai trò trong ban điều hành, thiết kế và thực hiện nghiên cứu tại Việt Nam. Nghiện cứu ENCHANTED A được đăng trên tạp chí “The New England of Medicine” năm 2016 (trang 2313-2323)
4) ENCHANTED B: Nội dung đề tài: Nghiên cứu đánh giá việc hạ huyết áp tích cực trên các bệnh nhân điều trị tiêu sợi huyết. Tham gia nghiên cứu hợp tác quốc tế với vai trò trong ban điều hành, thiết kế và thực hiện nghiên cứu tại Việt Nam. Nghiên cứu ENCHANTED B được đăng trên tạp chí “The Lancet” năm 2019 (trang 877-888).
5) Tham gia biên soạn chương “Intravenous thrombolysis and endovascular treatment “ trong cuốn sách “Stroke in Asia”, nhà xuất bản Wiley, 2017 (trang 22 – trang 30). Nội dung đề tài: đưa ra chiến lược điều trị đột quỵ cấp bằng 2 kỹ thuật tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch và can thiệp nội mạch trên các bệnh nhân đột quỵ cấp.
Khen thưởng:
Chiến sĩ thi đua cơ sở 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018
Bằng khen của Ủy ban Nhân dân thành phố 2012, 2015
Biên soạn sách:
The Procedural Manual of Neurosonology, Cambridge Scholars Publishing 2019, (p. 69-74)
Công trình khoa học:
Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
T T | Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT) |
CN/PCN/TK | Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Thời gian nghiệm thu (ngày tháng năm) |
Tham gia 4 đề tài cấp cơ sở | |||||
1 | Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của aspirin trong điều trị thiếu máu não cục bộ cấp | Chủ nhiệm | 171/2003/Y D/NCKH |
2002 | 02/04/2003 Đạt |
2 | Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, đa quốc gia so sánh điều trị Ticagrelor với Aspirin trong việc ngăn ngừa biến cố mạch máu quan trọng trên những bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp hoặc cơn thiếu máu não thoáng qua |
Chủ nhiệm | 1889/BV NCKH |
2016 | 14/09/2017 Xuất sắc |
3 | Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhập viện của bệnh nhân tai biến mạch máu não |
Chủ nhiệm | 724/QĐBV | 2016 | 2017 Xuất sắc |
4 | Các yếu tố tiên lượng diễn tiến xấu về chức năng thần kinh trên các bệnh nhân điều trị tPA đường tĩnh mạch |
Chủ nhiệm | 2460/ BV NCKH |
2017 | 2018 Xuất sắc |
Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo KH, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thƣởng quốc gia/ quốc tế):
Bài báo khoa học đã công bố
TT | Tên bài báo | Số tác giả |
Tên tạp chí / kỷ yếu khoa học |
ISSN ( IF)/ nằm trong danh mục ISI/Scopus hoặc PubMed |
Số trích dẫn của bài báo |
Tập (số)/ Công bố online |
Trang | Năm công bố |
TRƯỚC KHI BẢO VỆ LUẬN ÁN TIẾN SĨ | ||||||||
1 | Thrombolysis in recurrent lacunar stroke.* | 7 | European Journal of Neurology |
1351-5101 (4.621) Scopus và Pubmed |
3.37 | 15 (12) có |
1409- 1411 |
2008 |
2 | Prevalence and risk factors associated with reversed Robinhood syndrome in acute ischemic stroke. | 9 | Stroke Journal |
0039-2499 (6.239) Scopus và Pubmed |
4.94 | 40 (8) có |
2738- 2742 |
2009 |
3 | Patients with Thrombolysed Stroke in Vietnam have an Excellent Outcome: Results from the Vietnam Thrombolysis Registry. * |
11 | European Journal of Neurology |
1468-1331 (4.621) Scopus và Pubmed |
3.37 | 17 (9) có |
1188- 1192 |
2010 |
4 | Real-Time Hemodynamic Assessment of Downstream Effects of Intracranial Stenose in Patients with Orthostatic Hypoperfusion Syndrome | 9 | Cerebrovas cular Diseases |
1015-9770 (2.931) Scopus và Pubmed |
2.58 | 30 (4) có |
355- 361 |
2010 |
5 | Current status of intravenous thrombolysis for acute ischemic stroke in Asia | 12 | Internation al Journal of Stroke |
1747-4930 (4.466) Scopus và Pubmed |
3.08 | 6 (6) có |
523- 530 |
2010 |
6 | Whole body shaking due to intracranial blood flow steal.* | 4 | Journal of the Neurologic al of Sciences |
0022-510X (2.448) Scopus và Pubmed |
1.97 | 305 (1-2) có |
165- 166 |
2011 |
TT | Tên bài báo | Số tác giả |
Tên tạp chí / kỷ yếu khoa học |
ISSN ( IF)/ nằm trong danh mục ISI/Scopus hoặc PubMed |
Số trích dẫn của bài báo |
Tập (số)/ Công bố online |
Trang | Năm công bố |
SAU KHI BẢO VỆ LUẬN ÁN TIẾN SĨ | ||||||||
Bài báo tiếng Anh | ||||||||
7 | Endovascular Therapy with Solitaire Flow Restoration Device after Intravenous t-PA versus t-PA Alone for Stroke* |
6 | Stroke Journal |
0039-2499 (6.239) Scopus và Pubmed |
4.94 | 45:ATP 7 có |
2014 | |
8 | Health-related quality of life after stroke: reliability and validity of the Duke Health Profile for use in Vietnam | 7 | Quality Life Research |
0962-9343 (2.392) Scopus và PubMed |
2.61 | 24 (11) có |
2807- 2814 |
2015 |
9 | Rational, design and progress of the Enhanced Control of Hypertension ANd Thrombolysis stroke study (ENCHANTED) trial: An international multicenter 2×2 quasi factorrial randomized controlled trial of low – vs. Standard –dose rt PA and early intensive vs. guideline recommended blood pressure lowering in patients with acute ischaemic stroke eligible for thrombolysis treatment |
29 | Internation al Journal of Stroke |
ISSN: 1747-4930 (4.466) Scopus 0962-9343 |
3.08 | 10 (5) có |
778- 788 |
4/ 2015 |
10 | Case-fatality and functional status three months after first-ever stroke in Vietnam. | 7 | Journal of the Neurologic al Sciences |
0022-510X (2.448) Scopus và Pubmed |
1.97 | 365 có |
65-71 | 2016 |
11 | Low-Dose versus Standard-Dose Intravenous Alteplase in Acute Ischemic Stroke | 32 | New England Journal of Medicine |
0028-4793 (79.258) Scopus và PubMed |
16.1 | 374 (24) có |
2313- 2323 |
2016 |
12 | The FOCUS, AFFINITY and EFFECTS trials studying the effect(s) of fluoxetine in patients with a recent stroke: statistical and health economic analysis plan for the trials and for the individual patient data meta-analysis. |
13 | Journal of Medical case reports |
1752-1947 (1.95) Scopus và PubMed |
0.69 | 18 (1) có |
627 | 2017 |
13 | The professional practice and training of neurology in the Asian and Oceanian Region: A cross-sectional survey by the Asian and Oceanian Association of Neurology (AOAN). | 17 | Journal of the Neurologic al Sciences |
0022-510X (2.448) Scopus và PubMed |
1.97 | 382 có |
108- 115 |
2017 |
14 | Low- Versus Standard Dose Alteplase in Patients on Prior Antiplatelet Therapy: The ENCHANTED Trial (Enhanced Control of Hypertension and Thrombolysis Stroke Study). |
25 | Stroke Journal |
0039-2499 (6.239) Scopus và PubMed |
4.94 | 48 (7) có |
1877- 1883 |
2017 |
15 | Low-Dose vs Standard Dose Alteplase for Patients With Acute Ischemic StrokeSecondary Analysis of the ENCHANTED |
25 | JAMA | 0002-9955 (51.273) Scopus và PubMed |
6.98 | 74 (11) có |
1328- 1335 |
2017 |
TT | Tên bài báo | Số tác giả |
Tên tạp chí / kỷ yếu khoa học |
ISSN ( IF)/ nằm trong danh mục ISI/Scopus hoặc PubMed |
Số trích dẫn của bài báo |
Tập (số)/ Công bố online |
Trang | Năm công bố |
Randomized Clinical Trial |
||||||||
16 | Tên sách tham gia biên soạn để thay thế bài báo quốc tế: Nijasri C. Suwanwela Jose C. Navarro (2017), Stroke in Asia – Asian Stroke Advisory Panel, Edited by, Second Edition, Wiley. Phần tham gia biên soạn: Part I: Acute ischemic stroke management and complications – 2: Intravenous thrombolysis and endovascular treatment, Từ trang 22 – trang 30 |
47 | Stroke in Asia |
Không | 22-30 | 2017 | ||
17 | XANAP: A real‐world, prospective, observational study of patients treated with rivaroxaban for stroke prevention in atrial fibrillation in Asia |
13 | Journal of Arrythmia |
1883-2148 (0.27) Scopus và PubMed |
1.31 | 34 (4) có |
418- 427 |
2018 |
18 | Improving Stroke Care Across The World: The Angels Initiative | 08 | Oruen- The CNS journal |
2059-2442 không |
4 (2) có |
12/ 2018 |
||
19 | Intensive blood pressure reduction with intravenous thrombolysis therapy for acute ischaemic stroke (ENCHANTED): an international, randomised, open-label, blinded-endpoint, phase 3 trial |
33 | The Lancet | 0140-6736 (45.217) Scopus và PubMeb |
10.28 | 393 (10174) có |
877- 888 |
2/ 2019 |
20 | Applicability of ENCHANTED trial results to current acute ischemic stroke patients eligible for intravenous thrombolysis in England and Wales: Comparison with the Sentinel Stroke National Audit Programme registry. | 24 | Internation al Journal of Stroke |
ISSN: 1747-4930 (4.466) Scopus 0962-9343 |
3.08 | 14 (5) có |
1-8 | 2019 |
21 | Validation of the ABCD3-I score for 90-day prediction of early stroke risk after transient ischemic attack or minor ischemic stroke |
3 | Journal of medical research |
2354-080X PubMed |
2 không |
74-80 | 2019 4/ | |
22 | Processes of stroke unit care and outcomes at discharge in Vietnam: findings from the REgistry of Stroke care Quality (RES-Q) in a major public hospital* | 12 | Journal of Stroke Medicine |
2516-6085 PubMed |
có | Đã được chấp thuận đăng trong số 12/2019 |
2019 |
TT | Tên bài báo | Số tác giả |
Tên tạp chí / kỷ yếu khoa học |
ISSN ( IF)/ nằm trong danh mục ISI/Scopus hoặc PubMed |
Số trích dẫn của bài báo |
Tập (số)/ Công bố online |
Trang | Năm công bố |
Bài báo tiếng Việt | ||||||||
23 | Đánh giá hiệu quả điều trị của Cytofiavin ở bệnh nhân nhồi máu não cấp tính tại Bệnh Viện Hữu Nghị Đa Khoa Nghệ An | 03 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 451 Không |
149 – 154 |
2017 | |
24 | Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học ở bệnh nhân nhồi máu não do căn nguyên mạch máu lớn | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 460 Không |
165 – 169 |
2017 | |
25 | Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố liên quan đến kết cục của nhồi máu tiểu não | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 460 Không |
181 – 185 |
2017 | |
26 | Nghiên cứu các yêu tố tiên lượng trên bệnh nhân nhồi máu não | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 461 Không |
130 – 134 |
2017 | |
27 | Các yếu tố liên quan đến sự gia tăng thể tích khối máu tụ của xuất huyết não | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 461 Không |
52 – 57 | 2017 | |
28 | Các yếu tố ảnh hưởng tiên lượng kết quả điều trị bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch máu lớn tuần hoàn não trước được điều trị bằng tiêu sợi huyết tĩnh mạch và lấy huyết khối cơ học | 03 | Tạp chí Y dược lâm sàng 108 |
1859 –2872 | 12 Không |
72 -77 | 2017 10/ | |
29 | Đánh giá tính an toàn và hiệu quả phương pháp lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học Solitaire ở bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não | 02 | Tạp chí Y dược lâm sàng 108 |
1859 –2872 | 12 Không |
99 – 104 |
10/ 2017 |
|
30 | Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nhồi máu cạnh đường giữa cầu não | 02 | Tạp chí Y dược lâm sàng 108 |
1859 –2872 | 12 Không |
135 – 140 |
10/ 2017 |
|
31 | Tiên lượng chảy máu não trên bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp điều trị thuốc tiêu sợi huyết alteplase đường tĩnh mạch | 01 | Tạp chí Y dược lâm sàng 108 |
1859 –2872 | 12 Không |
224 – 228 |
10/ 2017 |
|
32 | Các yếu tố tiên lượng bệnh lý chảy máu não tự phát | 02 | Tạp chí Y dược lâm sàng 108 |
1859 –2872 | 12 Không |
282 – 287 |
10/ 2017 |
|
33 | Hiệu quả và độ an toàn của rtPA trên bệnh nhân thiếu máu não cấp khỡi phát từ 3 – 4,5 giờ | 02 | Tạp chí Y dược lâm sàng 108 |
1859 –2872 | 12 Không |
188 – 195 |
11/ 2017 |
|
34 | Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhập viện ở bệnh nhân đột quỵ | 01 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 463 Không |
170 – 173 |
2018 | |
35 | Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của điều trị tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch liều thấp trên bệnh nhân đột quỵ cấp trong cửu số 0-3 giờ |
01 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 463 Không |
180 – 183 |
2018 | |
36 | Chất lượng chăm sóc đột quỵ tại bệnh viện nhân dân 115 dựa trên hệ thống đăng ký đột quỵ châu âu (RES – Q) | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 -1868 | 471 Không |
37 – 46 | 2018 | |
37 | Rối loạn ngôn ngữ ở bệnh nhân nhồi máu vùng dưới võ não | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 -1868 | 471 Không |
138 – 143 |
2018 | |
38 | Yếu tố nguy cơ và tiên lượng bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não diễn tiến xấu sớm trong 24 giờ sau điều trị tiêu sợi huyết | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 471 Không |
144 – 151 |
2018 | |
39 | Nghiên cứu tính an toàn thuốc tiêu sợi huyết rtPA đường tĩnh mạch trong điều trị nhồi máu não cấp ở bệnh nhân cao tuổi | 03 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 477 Không |
144- 147 |
4/ 2019 |
|
40 | Tính an toàn và hiệu quả của điều trị ALTEPLASE trên nhóm bệnh nhân đột quỵ nhẹ | 03 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 477 Không |
152- 155 |
4/ 2019 |
|
41 | Tiên lượng bệnh nhân đột quỵ do hẹp động mạch nội sọ với điều trị nội khoa tích cực trong vòng 3 tháng | 02 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 477 Không |
91-94 | 2019 4/ | |
42 | Các yếu tố tiên lượng kết cục của bệnh nhân xuất huyết dưới nhện. | 03 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 477 Không |
46-49 | 2019 4/ | |
43 | Điều trị bắc cầu và can thiệp lấy huyết khối đơn thuần ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch máu lớn: một nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu | 1 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 478 Không |
72-76 | 2019 5/ | |
44 | Tuần hoàn bàng hệ trong liệu pháp điều trị tái thông ở bệnh nhân nhồi máu não cấp | 1 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 478 Không |
108- 111 |
5/ 2019 |
|
45 | So sánh tính an toàn và hiệu quả của điều trị tái thông giữa hai nhóm nguyên nhân nhồi máu não: bệnh xơ vữa động mạch lớn và thuyên tắc từ tim |
1 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 –1868 | 478 Không |
53-55 | 2019 5/ | |
46 | Điều trị bắc cầu và can thiệp lấy huyết khối đơn thuần ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch máu lớn: một nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu | 1 | Tạp chí Y Học Việt Nam |
1859 – 868 | 478 Không |
72-76 | 201 5/9 |
Bài viết của PGS.TS.BS. Nguyễn Huy Thắng
Nhồi máu não,Nhồi máu não